1 |
máy mócMáy : Máy là một dụng cụ do con người chế tạo ra để làm tăng khả năng vốn có của mình. Máy đơn giản nhất mà con người đã làm ra từ thời tiền sử đó là đòn bẩy, với một thanh gỗ và một hòn đá, còn người có thể nâng hay di chuyển một vật nặng hơn sức tự nhiên mà con người có thể nâng hay di chuyển được (nếu không dùng Máy Đòn Bây) Qua quá trình đấu tranh sinh tồn, con người dần chế tạo ra những máy móc phức tạp hơn... những kính thiên văn, kính hiển vi ... có thể giúp con người nhìn đến những nơi mà mắt thường không thể nhìn thấy, hoặc những con "Tò Mò" bay đến những hành tinh xa xôi để lấy số liệu truyền về cho con người.
|
2 |
máy mócMáy móc hay đơn giản máy, là những thiết bị sử dụng năng lượng để thực hiện một số công việc. Trong cách hiểu thông thường, nó có nghĩa là thiết bị có nhiệm vụ thực hiện hoặc trợ giúp trong việc thực [..]
|
3 |
máy móc Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. | Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động. | : ''Áp dụng nguyên tắc '''máy móc'''.''
|
4 |
máy móc1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "máy móc". Nhữ [..]
|
5 |
máy móc1. d. Máy nói chung, để chuyển hoặc biến đổi năng lượng hay chuyển động. 2. t. Cứng nhắc, thiếu mềm dẻo, không linh động: áp dụng nguyên tắc máy móc.
|
6 |
máy mócyanta (trung), yantika (nam)
|
7 |
máy mócmáy (nói khái quát) máy móc vẫn hoạt động tốt nhà máy được trang bị máy móc hiện đại Tính từ thiếu linh hoạt, sáng t [..]
|
8 |
máy mócHết hiệu lực là những máy móc, thiết bị, dụng cụ nằm trong dây chuyền công nghệ sản xuất sản phẩm gia công. Do người thuê gia công cho người nhận gia công thuê, mượn để thực hiện hợp đồng gia công. 11 [..]
|
<< máy chém | mân mê >> |